🔍
Search:
NẾU MUỐN
🌟
NẾU MUỐN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.
1
NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN:
Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.
-
None
-
1
어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정하는 표현.
1
NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN:
Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
vĩ tố
-
1
앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.
1
NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정함을 강조할 때 쓰는 표현.
1
NẾU ĐỊNH… THÌ..., NẾU MUỐN… THÌ...:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정함을 강조할 때 쓰는 표현.
1
NẾU ĐỊNH… THÌ..., NẾU MUỐN… THÌ...:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.
-
None
-
1
뒤에 오는 말의 조건으로 듣는 사람이 어떤 행위를 하고 싶거나 의지가 있음을 나타내는 표현.
1
NẾU ĐỊNH... THÌ…, NẾU MUỐN... THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc người nghe có ý định hay muốn thực hiện hành động nào đó với điều kiện của vế sau.
-
-
1
운수가 나쁘면 모든 것이 제대로 되지 않는다.
1
(NẾU MUỐN BỊ TRỘM THÌ CHÓ KHÔNG SỦA):
Nếu vận mệnh xấu thì tất cả mọi việc điều không được tốt đẹp.
-
None
-
1
뒤에 오는 말의 조건으로 듣는 사람이 어떤 행위를 하고 싶거나 의지가 있음을 나타내는 표현.
1
NẾU ĐỊNH... THÌ…, NẾU MUỐN... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc người nghe có ý định hay muốn thực hiện hành động nào đó với điều kiện của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.
1
NẾU ĐỊNH... THÌ... , NẾU MUỐN... THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi giả định trường hợp có ý định hay ý hướng thực hiện hành động nào đó.
-
2
미래에 일어날 일을 가정할 때 쓰는 연결 어미.
2
NẾU MUỐN... THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi giả định sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
-
3
어떤 상황을 가정한 뒤 그 구체적인 상황에 대한 바람을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.
3
NẾU MUỐN... THÌ..:
Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện sự mong muốn về tình huống cụ thể sau khi giả định tình huống nào đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.
1
NẾU ĐỊNH... THÌ... , NẾU MUỐN... THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi giả định trường hợp có ý định hay ý hướng thực hiện hành động nào đó.
-
2
미래에 일어날 일을 가정할 때 쓰는 연결 어미.
2
NẾU ĐỊNH... THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi giả định việc sẽ xảy ra trong tương lai.
-
3
어떤 상황을 가정한 뒤 그 구체적인 상황에 대한 바람을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.
3
NẾU ĐỊNH... THÌ...:
Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện sự mong mỏi về tình huống cụ thể sau khi giả định tình huống nào đó.
🌟
NẾU MUỐN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 곳에 가려면 반드시 지나야만 하는 부분이나 장소.
1.
CỔNG VÀO:
Nơi hoặc phần nhất định phải đi qua nếu muốn đi vào nơi nào đó.
-
2.
어떤 일을 하려면 반드시 거쳐야 하는 힘들고 중요한 과정.
2.
ẢI:
Quá trình quan trọng và vất vả nhất định phải vượt qua nếu muốn làm việc gì đó.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말보다 앞서 일어났거나 뒤에 오는 말의 이유나 원인이 되었음을 강조하여 나타내는 표현.
1.
RỒI, XONG, NÊN:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
2.
뒤에 오는 말이 성립하려면 앞에 오는 말이 나타내는 사실이 당연하거나 꼭 필요함을 강조할 때 쓰는 표현.
2.
THÌ:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự việc mà vế trước thể hiện là đương nhiên hoặc nhất định cần nếu muốn thiết lập vế sau.
-
3.
반대되는 두 사실 중에서 앞에 오는 말을 강조할 때 쓰는 표현.
3.
MÀ:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự việc ở vế trước trong hai sự việc trái ngược nhau.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
서로 다르지 않다.
1.
GIỐNG:
Không khác nhau.
-
2.
서로 비슷하다.
2.
TỰA:
Tương tự nhau.
-
3.
무엇과 비슷한 종류에 속해 있음을 나타내는 말.
3.
TỰA NHƯ:
Từ thể hiện việc thuộc về chủng loại tương tự với cái gì đó.
-
4.
'어떤 상황이나 조건이라면'의 뜻을 나타내는 말.
4.
NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa "nếu là tình huống hay điều kiện nào đó".
-
6.
'기준에 알맞은'의 뜻을 나타내는 말.
6.
GIỐNG NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa "phù hợp với tiêu chuẩn".
-
5.
'마음이나 생각, 형편에 따르자면'의 뜻으로, 실제로는 그렇지 못함을 나타내는 말.
5.
NHƯ THỂ:
Từ thể hiện thực tế không được như vậy, với nghĩa " nếu muốn theo tâm trạng, suy nghĩ hay tình hình".
-
7.
(욕하는 말로) 앞의 말과 다르지 않음을 나타내는 말.
7.
TỰA THỂ:
(cách nói chửi mắng) Từ thể hiện sự không khác với lời nói trước đó.
-
8.
미루어 생각되는 점이 있다.
8.
TỰA NHƯ, GIỐNG NHƯ:
Có điều nấn ná suy nghĩ.
-
-
1.
간절한 마음이 없이 하고 싶으면 하고 하기 싫으면 하지 않는 안일한 태도.
1.
THEO KIỂU THÍCH THÌ LÀM KHÔNG THÌ THÔI:
Thái độ lười biếng nếu muốn làm mà không thiết tha và ghét làm thì không làm.